trần cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ kəw˧˥tʂəŋ˧˧ kə̰w˩˧tʂəŋ˨˩ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ kəw˩˩tʂən˧˧ kə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trần cấu

  1. Từ dùng trong văn học chỉ điều dơ bẩn hèn hạ.
    Dám đem trần cấu dự vào bố kinh (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]