trần gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ zaːn˧˧tʂəŋ˧˧ jaːŋ˧˥tʂəŋ˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɟaːn˧˥tʂən˧˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

trần gian

  1. Thế giới của con người trên mặt đất.
    Còn nặng nợ trần gian.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Trần gian, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam