Bước tới nội dung

trầu cau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̤w˨˩ kaw˧˧tʂəw˧˧ kaw˧˥tʂəw˨˩ kaw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəw˧˧ kaw˧˥tʂəw˧˧ kaw˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trầu cau

  1. Trầucau nói chung.
  2. Đồ dẫn cưới.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Chia trầu cau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]