Bước tới nội dung

cau

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˧kaw˧˥kaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˧˥kaw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
cau

cau

  1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có ngọn, quả dùng để ăn trầu.
    Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. (tục ngữ)
  2. Quả của cây cau dùng để ăn trầu.
    Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười.

Động từ

[sửa]

cau

  1. Nhíu lông mày.
    Đôi mày cau lại.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cau

  1. người.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Số từ

[sửa]

cau

  1. chín.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An