trẻ thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ tʰəː˧˧tʂɛ˧˩˨ tʰəː˧˥tʂɛ˨˩˦ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ tʰəː˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

trẻ thơ

  1. Trẻ con còn nhỏ.
    Nhà có trẻ thơ.
  2. Người còn trẻ tuổi và chưa từng trải.
    Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]