trị số điện dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ so˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ zuŋ˧˧tʂḭ˨˨ ʂo̰˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ juŋ˧˥tʂi˨˩˨ ʂo˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ ʂo˩˩ ɗiən˨˨ ɟuŋ˧˥tʂḭ˨˨ ʂo˩˩ ɗiə̰n˨˨ ɟuŋ˧˥tʂḭ˨˨ ʂo̰˩˧ ɗiə̰n˨˨ ɟuŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trị số điện dung

  1. Cho biết khả năng tích điện của tụ điện trên hiệu điện thế.