trọng đại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ | tʂa̰wŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ | tʂawŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ ɗaːj˨˨ | tʂa̰wŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
trọng đại
- Có tầm quan trọng lớn lao.
- Sự kiện trọng đại.
- Nhiệm vụ trọng đại trước lịch sử.
Tham khảo[sửa]
- "trọng đại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)