Bước tới nội dung

trọng thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ tʰḭʔ˨˩tʂa̰wŋ˨˨ tʰḭ˨˨tʂawŋ˨˩˨ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ tʰi˨˨tʂa̰wŋ˨˨ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

trọng thị

  1. Coi trọng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trọng thị nông tang.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]