Bước tới nội dung

coi trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔj˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩kɔj˧˥ tʂa̰wŋ˨˨kɔj˧˧ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˥ tʂawŋ˨˨kɔj˧˥ tʂa̰wŋ˨˨kɔj˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

coi trọng

  1. Cho là quan trọng nên hết sức quan tâm, chú ý đến.
    coi trọng tình cảm
  2. chỉ hành động tôn kính.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Coi trọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam