trộn lẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔn˨˩ ləʔən˧˥tʂo̰ŋ˨˨ ləŋ˧˩˨tʂoŋ˨˩˨ ləŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂon˨˨ lə̰n˩˧tʂo̰n˨˨ lən˧˩tʂo̰n˨˨ lə̰n˨˨

Động từ[sửa]

trộn lẫn

  1. Trộn thứ nọ với thứ kia.
    Trộn lẫn ngô với gạo để thổi cơm.
    Không trộn lẫn được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]