trộn trạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰ʔn˨˩ ʨa̰ːʔw˨˩ | tʂo̰ŋ˨˨ tʂa̰ːw˨˨ | tʂoŋ˨˩˨ tʂaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂon˨˨ tʂaːw˨˨ | tʂo̰n˨˨ tʂa̰ːw˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]trộn trạo
- Lẫn vào một đám đông.
- Trộn trạo vào hàng ngũ nhân dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trộn trạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)