Bước tới nội dung

trộn trạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔn˨˩ ʨa̰ːʔw˨˩tʂo̰ŋ˨˨ tʂa̰ːw˨˨tʂoŋ˨˩˨ tʂaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂon˨˨ tʂaːw˨˨tʂo̰n˨˨ tʂa̰ːw˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trộn trạo

  1. Lẫn vào một đám đông.
    Trộn trạo vào hàng ngũ nhân dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]