trụ cột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔ˨˩ ko̰ʔt˨˩tʂṵ˨˨ ko̰k˨˨tʂu˨˩˨ kok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˨˨ kot˨˨tʂṵ˨˨ ko̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

trụ cột

  1. Bộ phận chủ yếu.
    Trụ cột gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]