Bước tới nội dung

trừ bỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧tʂɨ˧˧ ɓɔ˧˩˨tʂɨ˨˩ ɓɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ ɓɔ˧˩tʂɨ˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

trừ bỏ

  1. Phế hẳn đi.
    Trừ bỏ những thói xấu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]