Bước tới nội dung

phế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˥fḛ˩˧fe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˩˩fḛ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phế

  1. Bỏ đi, không dùng nữa.
    Vua bị phế.
    Phế hết những sách khiêu dâm thời xưa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]