trừ tà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ ta̤ː˨˩tʂɨ˧˧ taː˧˧tʂɨ˨˩ taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ taː˧˧

Động từ[sửa]

trừ tà

  1. Đuổi ma quỷ, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]