Bước tới nội dung

trữ lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ lɨə̰ʔŋ˨˩tʂɨ˧˩˨ lɨə̰ŋ˨˨tʂɨ˨˩˦ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ̰˩˧ lɨəŋ˨˨tʂɨ˧˩ lɨə̰ŋ˨˨tʂɨ̰˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

trữ lượng

  1. Khối lượng khoáng sản chưa khai thác trong một vùng mỏ.
    Trữ lượng than của mỏ Hồng Gai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]