trực chuẩn hóa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ ʨwə̰n˧˩˧ hwaː˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ ʨwəŋ˧˩˨ hwa̰ː˩˧ | tʂɨk˨˩˨ ʨwəŋ˨˩˦ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ ʨwən˧˩ hwa˩˩ | tʂɨ̰k˨˨ ʨwən˧˩ hwa˩˩ | tʂɨ̰k˨˨ ʨwə̰ʔn˧˩ hwa̰˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ trực chuẩn + hóa.
Ngoại động từ[sửa]
trực chuẩn hóa ngoại động từ
- (Toán học) Làm cho trở thành trực chuẩn (vừa trực giao vừa chuẩn hóa).
- phép trực chuẩn hóa Gram–Schmidt