Bước tới nội dung

trực chuẩn hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ ʨwə̰n˧˩˧ hwaː˧˥tʂɨ̰k˨˨ ʨwəŋ˧˩˨ hwa̰ː˩˧tʂɨk˨˩˨ ʨwəŋ˨˩˦ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ ʨwən˧˩ hwa˩˩tʂɨ̰k˨˨ ʨwən˧˩ hwa˩˩tʂɨ̰k˨˨ ʨwə̰ʔn˧˩ hwa̰˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ trực chuẩn + hóa.

Ngoại động từ

[sửa]

trực chuẩn hóa ngoại động từ

  1. (Toán học) Làm cho trở thành trực chuẩn (vừa trực giao vừa chuẩn hóa).
    phép trực chuẩn hóa Gram–Schmidt

Dịch

[sửa]