Bước tới nội dung

trực chuẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ ʨwə̰n˧˩˧tʂɨ̰k˨˨ ʨwəŋ˧˩˨tʂɨk˨˩˨ ʨwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ ʨwən˧˩tʂɨ̰k˨˨ ʨwən˧˩tʂɨ̰k˨˨ ʨwə̰ʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

trực chuẩn

  1. (Toán học) Vừa trực giao vừa chuẩn hóa (có chuẩn, hay độ dài, bằng đơn vị, hay 1).

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]