Bước tới nội dung

trực giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ zaːw˧˧tʂɨ̰k˨˨ jaːw˧˥tʂɨk˨˩˨ jaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨk˨˨ ɟaːw˧˥tʂɨ̰k˨˨ ɟaːw˧˥tʂɨ̰k˨˨ ɟaːw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trực giao

  1. (Toán học) Vuông góc với nhau.
    Hai đường thẳng trực giao.
  2. (Toán học) (véctơ) có tích vô hướng bằng không.
    Đa thức trực giao.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]