Bước tới nội dung

trực tràng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ ʨa̤ːŋ˨˩tʂɨ̰k˨˨ tʂaːŋ˧˧tʂɨk˨˩˨ tʂaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tʂaːŋ˧˧tʂɨ̰k˨˨ tʂaːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

trực tràng

  1. Đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn.

Tham khảo

[sửa]