ruột già

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ za̤ː˨˩ʐuək˨˨ jaː˧˧ɹuək˨˩˨ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ ɟaː˧˧

Danh từ[sửa]

ruột già

  1. Khúc ruột từ ruột non bên phải, bắt ngang qua bụng rồi xuống hậu môn.
    Đoạn cuối của ruột già được gọi là trực tràng.

Tham khảo[sửa]