triện thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔn˨˩ tʰɨ˧˧tʂiə̰ŋ˨˨ tʰɨ˧˥tʂiəŋ˨˩˨ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˨˨ tʰɨ˧˥tʂiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥tʂiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

triện thư

  1. Một kiểu chữ thư pháp Trung Quốc cổ.