thư pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ faːp˧˥tʰɨ˧˥ fa̰ːp˩˧tʰɨ˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ faːp˩˩tʰɨ˧˥˧ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

thư pháp

  1. Phép viết chữ Hán.
  2. Phép viết chữ nói chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]