triệt binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ ɓïŋ˧˧tʂiə̰k˨˨ ɓïn˧˥tʂiək˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ ɓïŋ˧˥tʂiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥tʂiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

triệt binh

  1. Rút quân đội về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]