triệt thoái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ tʰwaːj˧˥tʂiə̰k˨˨ tʰwa̰ːj˩˧tʂiək˨˩˨ tʰwaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ tʰwaːj˩˩tʂiə̰t˨˨ tʰwaːj˩˩tʂiə̰t˨˨ tʰwa̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

triệt thoái

  1. Rút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch.
    Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]