báo trước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ʨɨək˧˥ɓa̰ːw˩˧ tʂɨə̰k˩˧ɓaːw˧˥ tʂɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ tʂɨək˩˩ɓa̰ːw˩˧ tʂɨə̰k˩˧

Động từ[sửa]

báo trước

  1. Truyền tải thông tin về sự kiện hay tình trạng cho ai đó bằng lời nói hoặc hành động trước lúc xảy ra.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]