trung bình nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧tʂuŋ˧˥ ɓïn˧˧ ɲəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ ɓɨn˨˩ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ ɲən˧˥tʂuŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧ ɲən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trung bình nhân

  1. (Toán học) Căn bậc hai của tích của hai số, hoặc căn bậc ba của tích ba số, trong thống kê.
    4 là trung bình nhân của 2 và 8.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]