trung hòa tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ hwa̤ː˨˩ tɨ̰˧˩˧tʂuŋ˧˥ hwaː˧˧˧˩˨tʂuŋ˧˧ hwaː˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ hwa˧˧˧˩tʂuŋ˧˥˧ hwa˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

trung hòa tử

  1. Hạt cơ bản không mang điện, ở trong hạt nhân của nguyên tử.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]