trung hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ hiəw˧˥tʂuŋ˧˥ hiə̰w˩˧tʂuŋ˧˧ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ hiəw˩˩tʂuŋ˧˥˧ hiə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trung hiếu

  1. Ăn ở hết lòng với cha mẹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]