trung táo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ taːw˧˥tʂuŋ˧˥ ta̰ːw˩˧tʂuŋ˧˧ taːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ taːw˩˩tʂuŋ˧˥˧ ta̰ːw˩˧

Định nghĩa[sửa]

trung táo

  1. Chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]