Bước tới nội dung

truyền đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɗa̰ːʔt˨˩tʂwiəŋ˧˧ ɗa̰ːk˨˨tʂwiəŋ˨˩ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɗaːt˨˨tʂwiən˧˧ ɗa̰ːt˨˨

Định nghĩa

[sửa]

truyền đạt

  1. Báo cho mọi người biết.
    Truyền đạt một chỉ thị của cấp trên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]