Bước tới nội dung

truyền lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩tʂwiəŋ˧˧ lḛn˨˨tʂwiəŋ˨˩ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ leŋ˨˨tʂwiən˧˧ lḛŋ˨˨

Động từ

[sửa]

truyền lệnh

  1. Ra lệnh cho người dưới.
    Truyền lệnh cho quân sĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]