Bước tới nội dung

truy đuổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ ɗuə̰j˧˩˧tʂwi˧˥ ɗuəj˧˩˨tʂwi˧˧ ɗuəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ ɗuəj˧˩tʂwi˧˥˧ ɗuə̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

truy đuổi

  1. Đuổi theo ráo riết.
    Truy đuổi tên cướp có vũ khí.
    Bị truy đuổi gắt phải ra đầu thú.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]