theo đuổi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛw˧˧ ɗuə̰j˧˩˧ | tʰɛw˧˥ ɗuəj˧˩˨ | tʰɛw˧˧ ɗuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛw˧˥ ɗuəj˧˩ | tʰɛw˧˥˧ ɗuə̰ʔj˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
theo đuổi
- Kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng, một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp).
- Theo đuổi chính sách hoà bình.
- Theo đuổi cô gái đã nhiều năm. (khẩu ngữ)
- Mỗi người theo đuổi một ý nghĩ riêng.
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "theo đuổi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)