truy cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ kiw˧˥tʂwi˧˥ kɨ̰w˩˧tʂwi˧˧ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ kɨw˩˩tʂwi˧˥˧ kɨ̰w˩˧

Động từ[sửa]

truy cứu

  1. Tìm xét cho đến nơi.
    Truy cứu tung tích bọn phá hoại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]