Bước tới nội dung

trám đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːm˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩tʂa̰ːm˩˧ ɗɨəŋ˧˧tʂaːm˧˥ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˩˩ ɗɨəŋ˧˧tʂa̰ːm˩˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ cây) trám đường

  1. Loài trámnhựa dùng để gắn.
    • 2005, Nguyễn Hải, Mường Động: tiểu thuyết[1], NXB Văn học, tr. 196:
      Thi hài người chết, sau khi được khâm liệm sẽ đặt vào lòng gỗ cùng những đồ tùy táng nếu có. Xong đậy nắm và dùng nhựa cây trám đường gắn lại, thành tấm áo quan hình tròn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]