Bước tới nội dung

trùi trũi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳj˨˩ ʨuʔuj˧˥tʂuj˧˧ tʂuj˧˩˨tʂuj˨˩ tʂuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuj˧˧ tʂṵj˩˧tʂuj˧˧ tʂuj˧˩tʂuj˧˧ tʂṵj˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trùi trũi

  1. Nói da hoặc bộ lông đen và xấu.
    Thằng bé chơi nắng đen trùi trũi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]