Bước tới nội dung

trấn yểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ iə̰m˧˩˧tʂə̰ŋ˩˧ iəm˧˩˨tʂəŋ˧˥ iəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ iəm˧˩tʂə̰n˩˧ iə̰ʔm˧˩

Định nghĩa

[sửa]

trấn yểm

  1. () Nói phù thủy dùng bùa để trừ ma quỷ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]