trời thu ba cữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ tʰu˧˧ ɓaː˧˧ kɨʔɨ˧˥tʂəːj˧˧ tʰu˧˥ ɓaː˧˥˧˩˨tʂəːj˨˩ tʰu˧˧ ɓaː˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ tʰu˧˥ ɓaː˧˥ kɨ̰˩˧tʂəːj˧˧ tʰu˧˥ ɓaː˧˥˧˩tʂəːj˧˧ tʰu˧˥˧ ɓaː˧˥˧ kɨ̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

trời thu ba cữ

  1. Ý nói một ngày xa nhau tưởng như ba năm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]