tuần cảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twə̤n˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ | twəŋ˧˧ kan˧˩˨ | twəŋ˨˩ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˧˧ kajŋ˧˩ | twən˧˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
tuần cảnh
- Lính giữ trật tự ở những nơi đông dân cư (cũ).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tuần cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)