Bước tới nội dung

tuệ giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twḛʔ˨˩ zaːk˧˥twḛ˨˨ ja̰ːk˩˧twe˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twe˨˨ ɟaːk˩˩twḛ˨˨ ɟaːk˩˩twḛ˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

tuệ giác

  1. Trí tuệ phát triểnmức độ có thể giác ngộ được Phật giáo.

Dịch

[sửa]