Bước tới nội dung

tuồng cương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuəŋ˨˩ kɨəŋ˧˧tuəŋ˧˧ kɨəŋ˧˥tuəŋ˨˩ kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəŋ˧˧ kɨəŋ˧˥tuəŋ˧˧ kɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tuồng cương

  1. Loại tuồng không có văn bản tuồng, mà sáng tạo một tích truyện mô phỏng các nhân vật, tình tiết trong các vở tuồng truyền thống.