tung hô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuŋ˧˧ ho˧˧tuŋ˧˥ ho˧˥tuŋ˧˧ ho˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˥ ho˧˥tuŋ˧˥˧ ho˧˥˧

Động từ[sửa]

tung hô

  1. Cùng lên để chúc tụng nhà vua.
    Tung hô vạn tuế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]