tác loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ lwa̰ːʔn˨˩ta̰ːk˩˧ lwa̰ːŋ˨˨taːk˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ lwan˨˨taːk˩˩ lwa̰n˨˨ta̰ːk˩˧ lwa̰n˨˨

Động từ[sửa]

tác loạn

  1. Gây loạn, làm rối trật tự trong nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]