Bước tới nội dung

tám thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˥ tʰəːm˧˧ta̰ːm˩˧ tʰəːm˧˥taːm˧˥ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˩˩ tʰəːm˧˥ta̰ːm˩˧ tʰəːm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tám thơm

  1. Tên gọi chung một số thứ lúa cho gạo nhỏ hạtthơm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]