tùy thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twi̤˨˩ tʰən˧˧twi˧˧ tʰəŋ˧˥twi˨˩ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˧˧ tʰən˧˥twi˧˧ tʰən˧˥˧

Tính từ[sửa]

tùy thân

  1. Tuỳ thân.
  2. Thường được mang theo bên mình.
    Giấy tờ tuỳ thân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]