Bước tới nội dung

tầm vóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ vawk˧˥təm˧˧ ja̰wk˩˧təm˨˩ jawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ vawk˩˩təm˧˧ va̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

tầm vóc

  1. Vóc dáng hình thể.
    Tầm vóc bình thường.
    Tầm vóc cao lớn.
  2. Tầm cỡ, quy mô.
    Một công trình có tầm vóc quốc gia.

Tham khảo

[sửa]