tổng quát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ kwaːt˧˥ | təwŋ˧˩˨ kwa̰ːk˩˧ | təwŋ˨˩˦ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ kwaːt˩˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ kwa̰ːt˩˧ |
Tính từ
[sửa]tổng quát
- Nhìn chung toàn bộ vấn đề.
- Đánh giá tổng quát tình hình kinh tế cả năm.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tổng quát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)