Bước tới nội dung

tội đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰ʔj˨˩ ɗo̤˨˩to̰j˨˨ ɗo˧˧toj˨˩˨ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˨˨ ɗo˧˧to̰j˨˨ ɗo˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tội đồ

  1. Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]