ultramontane
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /.ˈmɑːn.ˌteɪn/
Tính từ
[sửa]ultramontane /.ˈmɑːn.ˌteɪn/
- Bên kia núi; bên kia núi An-pơ.
- Theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền.
Danh từ
[sửa]ultramontane (ultramontanist) /.ˈmɑːn.ˌteɪn/
- Người ở bên kia núi An-pơ, người Y.
- Người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền.
Tham khảo
[sửa]- "ultramontane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)